TOP 20 Những Cụm Động Từ Thông Dụng Trong Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ Cái U,V,W,X,Y,Z (Phần 5)

  • 1,367 views
  • 4 likes
Top Share

11-11-2021 Sunflower

Ở các cấp phổ thông trong chương trình giáo dục Tiếng Anh hiện hành hay các cuộc thi Tiếng Anh Quốc tế, cụm động từ đóng vai trò vô cùng quan trọng. Cụm động từ chiếm từ 5-15% từ vựng toàn bài thi nói chung. Vì vậy, sẽ là một thiếu sót cho những bạn học viên nếu thiếu đi vốn từ của chủ điểm này, phần vì người học không biết phải học cái gì, học ở đâu vì có quá nhiều giáo trình, trang báo, bài viết,... cũng phần vì có quá nhiều từ ngữ mà trong đó, có một số từ không phổ biến trong giao tiếp,... Hiểu được những băn khoăn ấy, mình xin được gửi tới các bạn một số cụm động từ thông dụng giúp cải thiện việc học Tiếng Anh nhé.

1

Cụm động từ vần U

Vote
33%
Cụm động từ vần U
  • Urge sb on: cổ vũ, khuyến khích

/ɝːdʒ ɑːn/ 

Eg: The crowd was cheering and urging her on all through the race.

  • Use sth up: dùng hết

/juːz ʌp/

2

Cụm động từ vần V

Vote
0%
Cụm động từ vần V
  • Vote in: bầu cử vào

 /vəʊt ɪn/

Eg: She was too young to vote in the election.

  • Vote on: quyết định

/vəʊt ɑːn/

Eg: The committee voted on the proposal, and accepted it unanimously.

  • Vote out: lưu chuyển, bầu ra khỏi

/vəʊt aʊt/

Eg: The Conservative Party was voted into/out of office (= was chosen in an election to become/stop being the government).

 

3

Cụm động từ vần W

Vote
50%
Cụm động từ vần W
  • Wait for: đợi

/weɪt fər/

Eg: I have been waiting for you for nearly an hour. Why are you so slow?

  • Wait up (for): đợi ai đến tận khuya

/weɪt ʌp fər/

Eg: I'll be home after midnight, so don't wait up for me.

  • Watch out/over: coi chừng, cẩn thận

/wɑːʧ (out/over)/

Eg:  Watch out! There’s a big hole in front of you

  • Wear off: mất tác dụng, biến mất, nhạt dần

/wer ɔːf/

Eg: Most patients find that the numbness from the injection wears off after about an hour.

  • Wear sb out: khiến ai đó kiệt sức
  • Wear out: bị bào mòn (quần áo, giày dép,...)

/wer (sb) aʊt/

Eg: Walking around a museum all day really wears you out.

  • Work out: xảy ra, xuất hiện (kết quả)

/wɜːrk aʊt/

Eg: Let's hope this new job works out well for him.

  • Work sth/sb up: làm khuấy động

/wɜːrk ʌp/

Eg: They worked up a real appetite climbing in the mountains.

  • Write down: viết vào

/raɪt daʊn/

Eg: If I don’t write it down, I’ll forget it.

  • Wake up: thức giấc

 /ˈweɪk.ʌp/

Eg: Don’t wake up late.

  • Warm up: làm nóng (khi bắt đầu một sự kiện, bài học, trò chơi,...)

/wɔːm ʌp/

Eg: The party was only just starting to warm up as I left.

 

4

Cụm động từ vần Y

Vote
0%
Cụm động từ vần Y
  • Yell at: la, hét 

/jel ʌt/

Eg: Our neighbours were yelling (obscenities) at each other this morning.

  • Yell out: kêu 

/jel aʊt/

Eg: The child yelled out in pain.

 

5

Cụm động từ vần Z

Vote
17%
Cụm động từ vần Z
  • Zoom in: phóng to

 /zum/

Eg: At the beginning of the movie, the camera zooms in to show two people sitting by the side of a river.

  • Zoom out: thu nhỏ

Eg: Zoom out and aim at Uncle Dave flipping burgers on the grill.

Cách tổng hợp cụm động từ, đi kèm cách phát âm, ví dụ thực tế sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận và học tập thêm được nhiều từ vựng, chúc bạn có giờ học Tiếng Anh vui vẻ, bổ ích!