Top 2 trong TOP 73 Những Cụm Động Từ Thông Dụng Trong Tiếng Anh Bắt Đầu Bằng Chữ Cái P,Q,R,S,T (Phần 4).
- Queue up: xếp hàng
/kjuː ʌp/
Eg: The pupils queued up and showed their cards before class began.
- Quit on: dừng, bỏ
/kwɪt ɑːn/
Eg: Every child deserves a chance to live up to her potential and we should never quit on any child.